SOYAL AR-321HT Máy chấm công kiểm soát cửa bằng thẻ cảm ứng:
SOYAL AR-321HT Máy chấm công kiểm soát cửa bằng thẻ cảm ứng. Là thiết bị được trang bị lớp vỏ bằng kim loại siêu cứng và hịnh dạng thời trang bắt mắt. Với chế độ tự động chuyển đổi từ độc lập (standalone) sang chế dộ mạng (network).
→ Standalone mode: Chế độ này thiết bị đóng vai trò. Là đầu đọc chính và các thông tin về mã số thẻ, lịch trình truy cập, ngày lễ … sẽ được lưu trên AR-321HT. Mọi thông tin sẽ được người dùng đăng ký thông qua phần mềm hoặc trực tiếp trên thiết bị.
→ Networking mode: Chế độ này đầu đọc sẽ đóng vai trò như một đầu đọc phụ và toàn bộ dữ liệu. Sẽ được lưu trên bộ điều khiển trung tâm (AR716) và do bộ điều khiển trung tâm ra lệnh điều khiển cửa. Khi đường chuyền giữa đầu đọc AR321H. vVới bộ điều khiên trung tâm gặp vấn đề, đầu đọc AR-321HT sẽ tự động chuyển sang chế độ standalone.
Ứng dụng trên thực tế của SOYAL AR-321HT:
– Kiểm soát cửa ra vào.
– Kiểm soát cửa tay quay.
– Chấm công.
– Kiểm soát bãi gửi xe.
– Kiểm soát thang máy.
Tính năng của SOYAL AR-321HT:
– Giao tiếp RS-485.
– Giao tiếp đầu đọc phụ chuẩn WG.
– Đầu ra nối tiếp TTL điều khiển thang máy.
– 3 chế độ làm việc: M4/M6/M8.
– 2 phương thức mở cửa: card or pin và card and pin .
– Sức chứa 3000 người dùng và 1500 bản ghi.
– Tích hợp tính năng chống treo bên trong máy (Watchdog).
– Tích hợp đồng hồ thời gian thực.
– Tính năng cảnh bảo cửa mở quá lâu và bị buộc phải mở.
– 11 Lịch trình truy cập (time zone).
– Chức năng tự mở cửa trong 1 khoảng thời gian xác định.
– Chế độ chuyển đổi thông mình khi kết nối với bộ điều khiển trung tâm bị ngắt.
– Tự động khóa bàn phím trong 30 giây sau khi nhập sai mật khẩu 3 lần liên tục.
– 1 Led hiển thị 2 màu và 1 còi báo trạng thái tích hợp bên trong.
=> Tham khảo thêm Top 9 máy chấm công được tin dùng nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật:
Tần số | 125kHz or 13.56MHz |
Tiêu chuẩn | 125kHz : EM Standard 13.56MHz : ISO14443A ISO15693(Option) DESFire(Option) PSAM(Option) NFC(Option) |
Khoản cách đọc | 125kHz : 10-18cm 13.56MHz : 2-8cm |
Nguồn điện | 9-16VDC |
Công suất tiêu thụ | < 3W |
Giao tiếp | RS-485 |
Tốc độ truyền dữ liệu | 9600 bps(N,8,1) |
Nhiệt độ làm việc | –20℃ t ới +60℃ |
Ngõ ra khóa | Rơle |
Thời gian đóng rơle | 0.1~600 Sec. |
Thời gian báo động | 1~600 Sec. |
Tamper Switch | Limit Switch |
Lưu trữ | M4 / M8 : 3000 Người dùng M6 : 65,536 Người dùng |
Bản ghi | 1,500 bản ghi |
Kết nối đầu đọc phụ | WG |
Anti-pass-back | Có (không hỗ trợ mode 6) |
Kiểm soát thang máy | 32 tầng, 1,024 người dùng |
Cổng nối tiếp | Có |
Đồng hồ thời gian | Có |
Màn hình hiển thị | Không |
Nút chuông cửa | Không |
Đầu ra TTL | Arming LED/ Alarm/ Duress/ Security trigger signal |
Báo hiệu | Led 3 màu + loa bíp |
Bàn phím | Cảm ứng |
Time Zone | 11 |
Chế độ làm việc | Độc lâp hoặc kết nối với bộ điều khiển trung tâm |
Màu | Bạc / Xám tro |
Kích thước (mm) | 154(L)X51(W)X21(H) |
Trọng lượng (g) | 285±10 |